Doanh nghiệp gửi Phiếu thông tin nhu cầu tuyển dụng lao động dưới file PDF và file Word vào Email: phongvieclam.hp@gmail.com. Điện thoại: 02253.710529 hoặc 0904.072269
Thực hiện quy định tại Điểm C Khoản 1 Điều 4 Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ Quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính Phủ; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình tuyển dụng lao động Việt Nam vào các vị trí dự kiến sử dụng người lao động nước ngoài tại Trang thông tin điện tử của Trung tâm Dịch vụ việc làm Hải Phòng kể từ ngày 01/01/2024, cụ thể như sau:
TÊN DOANH NGHIỆP, TỔ CHỨC
Số:…….. V/v đăng ký tuyển dụng lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến sử dụng người lao động nước ngoài.
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - hạnh phúc
Hải Phòng, ngày tháng năm |
Kính gửi: Trung tâm Dịch vụ việc làm Hải Phòng
Tên Doanh nghiệp:.................................................................................
Mã số Doanh nghiệp:.............................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................
Tổng số lao động ……. người, trong đó số lao động nước ngoài:……. người.
Thông tin liên hệ của Doanh nghiệp:
Họ và tên: …………………………… Số điện thoại: ............................
Thực hiện quy định tại Khoản 2, Điều 1 Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điểm c Khoản 1 Điều 4 Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ;
Căn cứ nhu cầu tuyển dụng lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển dụng người lao động nước ngoài, Công ty …………. đề nghị Trung tâm Dịch vụ việc làm Hải Phòng hỗ trợ đăng tuyển lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển dụng người lao động nước ngoài theo phiếu thông tin nhu cầu tuyển dụng gửi kèm Công văn này và xác nhận việc đăng tuyển lao động làm cơ sở để Công ty giải trình nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài theo quy định.
Công ty …….trân trọng đề nghị Trung tâm Dịch vụ việc làm Hải Phòng quan tâm, hỗ trợ./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu VT. | ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP (Ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)
|
PHIẾU THÔNG TIN NHU CẦU TUYỂN DỤNG LAO ĐỘNG
CỦA CÔNG TY……………………….
(Kèm theo công văn số ………. ngày…..tháng …… năm………của Công ty….)
1. Vị trí công việc:......................................................................................................................
2. Chức danh công việc:............................................................................................................
3. Mô tả công việc:.....................................................................................................................
4. Số lượng:.................................................................................................................................
5. Yêu cầu trình độ:...................................................................................................................
6. Yêu cầu kinh nghiệm: ..........................................................................................................
7. Mức lương: .............................................................................................................................
8. Thời gian làm việc.......................................................................................................
9. Địa điểm làm việc:………………………………..…………………………………..
10. Thời hạn đăng tuyển: Từ ngày....................................đến ngày.................................
11. Thông tin liên hệ: ................................................................................................................
PHIẾU THÔNG TIN NHU CẦU TUYỂN DỤNG LAO ĐỘNG CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
1. Thông tin người sử dụng lao động | |||||||||
Tên người sử dụng lao động:………………………………………………………….……………… | |||||||||
Mã số đăng ký/Mã số thuế/CMND/CCCD:…………………………………………………………… | |||||||||
Loại hình: [ ] Doanh nghiệp Nhà nước [ ] Doanh nghiệp ngoài nhà nước [ ] Doanh nghiệp FDI [ ] Cơ quan, đơn vị nhà nước [ ] Hộ kinh doanh [ ] Cá nhân | |||||||||
Địa chỉ: Tỉnh …………………………Huyện………………….. Xã……………………………......... Địa chỉ cụ thể:…………………………………………………………………………………………… [ ] KCN/KKT:……………………………………………………………………………………… | |||||||||
Số điện thoại:……………………………. | Email:……………………………………………………. | ||||||||
Ngành sản xuất - kinh doanh chính*: | |||||||||
[ ] Nông, lâm nghiệp và thủy sản | [ ] Khai khoáng | ||||||||
[ ] Công nghiệp, chế biến, chế tạo | [ ] Xây dựng | ||||||||
[ ] SX và phân phối điện, khí đốt, hơi nước và điều hòa không khí | [ ] Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý nước thải, rác thải | ||||||||
[ ] Vận tải, kho bãi | [ ] Dịch vụ lưu trú và ăn uống | ||||||||
[ ] Thông tin và truyền thông | [ ] Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm | ||||||||
[ ] Hoạt động kinh doanh bất động sản | [ ] Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ | ||||||||
[ ] Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ | [ ] Giáo dục và đào tạo | ||||||||
[ ] Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội | [ ] Nghệ thuật, vui chơi và giải trí | ||||||||
[ ] Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | [ ] Hoạt động của ĐCS, tổ chức CT-XH, QLNN, ANQP, BĐXH bắt buộc | ||||||||
[ ] Hoạt động làm thuê và các công việc trong hộ gia đình | [ ] Hoạt động, dịch vụ khác | ||||||||
[ ] Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế | |||||||||
2. Thông tin về nhu cầu tuyển dụng lao động | |||||||||
Tên công việc:……………………………………………………….... | Số lượng tuyển:…………...... | ||||||||
Mô tả công việc:……………………………………………………………………………………… | |||||||||
Mã nghề1: | |||||||||
Cấp 1:………………………………………….. | Cấp 2:………………………………………….. | ||||||||
Cấp 3:………………………………………….. | Cấp 4:………………………………………….. | ||||||||
Chức vụ*: [ ] Nhân viên [ ] Quản lý [ ] Lãnh đạo [ ] Khác (ghi rõ): …………………………………………………………………………. | |||||||||
Trình độ học vấn*: [ ] Chưa tốt nghiệp tiểu học [ ] Tốt nghiệp tiểu học [ ] Tốt nghiệp Trung học cơ sở [ ] Tốt nghiệp Trung học phổ thông | |||||||||
Trình độ CMKT*: | [ ] Chưa qua đào tạo [ ] Chứng chỉ nghề dưới 3 tháng [ ] Trung cấp [ ] Đại học [ ] Tiến sĩ | [ ] CNKT không bằng [ ] Sơ cấp [ ] Cao đẳng [ ] Thạc sĩ | Chuyên ngành đào tạo: ………………………… ………………………… ………………………… | ||||||
Trình độ khác | 1:………………………………………………………..…………..…………………….. 2:………………………………………………...…..……….……………….….…..…… | ||||||||
Trình độ kỹ năng nghề: Bậc: | |||||||||
Trình độ ngoại ngữ | Ngoại ngữ 1: …………………………………………. Chứng chỉ ……………………. Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình Ngoại ngữ 2: …………………………………………. Chứng chỉ .…………………… Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình | ||||||||
Trình độ tin học | [ ] Tin học văn phòng…………………..……………….…………..…………….....… Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình [ ] Khác: ………………………………………….……………….…..…………………. Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình | ||||||||
Kỹ năng mềm | [ ] Giao tiếp [ ] Thuyết trình [ ] Quản lý thời gian [ ] Quản lý nhân sự [ ] Tổng hợp, báo cáo [ ] Thích ứng [ ] Làm việc nhóm [ ] Làm việc độc lập [ ] Chịu được áp lực công việc [ ] Theo dõi giám sát [ ] Tư duy phản biện [ ] Kỹ năng mềm khác: …………………………………………………………………… | ||||||||
Yêu cầu kinh nghiệm: [ ] Không yêu cầu; [ ] Dưới 1 năm; [ ] Từ 1 đến 2 năm; [ ] Từ 2 đến 5 năm; [ ] Trên 5 năm | |||||||||
Nơi làm việc dự kiến: Tỉnh…………………………. Quận/huyện/KCN/KKT………………………… | |||||||||
Loại hợp đồng LĐ: [ ] Không xác định thời hạn [ ] Xác định thời hạn dưới 12 tháng [ ] Xác định thời hạn từ 12 tháng đến 36 tháng | |||||||||
Yêu cầu thêm: [ ] Làm ca; [ ] Đi công tác; [ ] Đi biệt phái | |||||||||
Hình thức làm việc: [ ] Toàn thời gian; [ ] Bán thời gian | |||||||||
Mục đích làm việc: [ ] Làm việc lâu dài; [ ] Làm việc tạm thời; [ ] Làm thêm | |||||||||
Mức lương: - Lương tháng (VN đồng): [ ] <5 triệu; [ ] 5-10 triệu; [ ] 10-20 triệu; [ ] 20-50 triệu; [ ] >50 triệu - [ ] Lương ngày …...……………./ngày - [ ] Lương giờ …...………….…./giờ - [ ] Thỏa thuận khi phỏng vấn - [ ] Hoa hồng theo doanh thu/sản phẩm | |||||||||
Chế độ phúc lợi | Hỗ trợ ăn: [ ] 1 bữa; [ ] 2 bữa; [ ] 3 bữa; [ ] Bằng tiền: ……..…..; [ ] Không hỗ trợ | ||||||||
[ ] Đóng BHXH, BHYT, BHTN; [ ] BH nhân thọ; [ ] Trợ cấp thôi việc; [ ] Nhà trẻ | |||||||||
[ ] Xe đưa đón; [ ] Hỗ trợ đi lại; [ ] Ký túc xá; [ ] Hỗ trợ nhà ở; [ ] Đào tạo | |||||||||
[ ] Lối đi/thiết bị hỗ trợ cho người khuyết tật [ ] Cơ hội thăng tiến [ ] Khác …………………………..……………………………………………………… | |||||||||
Điều kiện làm việc | Nơi làm việc | [ ] Trong nhà; [ ] Ngoài trời; [ ] Hỗn hợp | |||||||
Trọng lượng nâng | [ ] Dưới 5kg [ ] 5 - 20 kg [ ] Trên 20kg | ||||||||
Đứng hoặc đi lại | [ ] Hầu như không có; [ ] Mức trung bình; [ ] Cần đứng/đi lại nhiều | ||||||||
Nghe nói | [ ] Không cần thiết; [ ] Nghe nói cơ bản; [ ] Quan trọng | ||||||||
Thị lực | [ ] Mức bình thường; [ ] Nhìn được vật/chi tiết nhỏ; | ||||||||
Thao tác bằng tay | [ ] Lắp ráp đồ vật lớn; [ ] Lắp ráp đồ vật nhỏ; [ ] Lắp ráp đồ vật rất nhỏ | ||||||||
Dùng 2 tay | [ ] Cần 2 tay; [ ] Đôi khi cần 2 tay; [ ] Chỉ cần 1 tay; [ ] Trái; [ ] Phải | ||||||||
Đối tượng ưu tiên: [ ] Người khuyết tật; [ ] Bộ đội xuất ngũ; [ ] Người thuộc hộ nghèo, cận nghèo [ ] Người dân tộc thiểu số; [ ] Khác (ghi rõ)………………………………. | |||||||||
Hình thức tuyển dụng: [ ] Trực tiếp; [ ] Qua điện thoại; [ ] Phỏng vấn online; [ ] Nộp CV | |||||||||
Thời hạn tuyển dụng: ngày tháng năm 20….. | |||||||||
3. Thông tin người liên hệ tuyển dụng | |||||||||
Họ và tên:………………………………………. | Chức vụ:……………………………………… | ||||||||
Số điện thoại:………………………………...... Nhận SMS thông báo ứng tuyển [ ] Có [ ] Không | Email:………………………………………… Nhận email thông báo ứng tuyển [ ]Có [ ]Không | ||||||||
Hình thức liên hệ khác (nếu có):……………………………………………………………………… | |||||||||
Ngày…. tháng….năm …… |
Ghi chú: Thông tin thu thập sẽ được sử dụng trong việc xây dựng cơ sở dữ liệu việc tìm người - người tìm việc, phục vụ kết nối cung - cầu lao động của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Huong dan cach thuc, quy trinh tuyen dung LDVN vao vi tri du kien tuyen LDNN..signed.pdf
Phiếu đăng ký đăng tuyển trên Website.doc
Mẫu số 03a.PLI nghị định số 23.docx